Địa chỉ làm cầu răng sứ tại Đà Nẵng uy tín nên đến đâu? Bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng chi tiết? Là những câu hỏi và những băn khoăn được khách hàng gửi về cho My Smile Clinic nhiều nhất hiện nay. Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời cho mình nhé!
Top 10 địa chỉ bọc răng sứ uy tín nhất đà nẵng hãy click link tham khảo ngay
Ưu điểm của phương pháp làm cầu răng sứ
Cầu răng sứ là phương pháp phục hình răng giúp cải thiện chắc năng ăn nhai và nhu cầu thẩm mỹ trong trường hợp bị mất răng. Đây là phương pháp phục hình răng thẩm mỹ được nhiều người ưu tiên lựa chọn bởi vì những đặc điểm ưu việt sau đây:
Tính thẩm mỹ cao
Cầu răng sứ được thiết kế có màu sắc tự nhiên và tương đống với màu của răng thật, đặc biệt là những loại răng toàn sứ thì gần như là hoàn toàn tương đồng. Cùng với đó là kỹ thuật làm răng hiện đại với sự hỗ trợ của máy móc và trang thiết bị tiên tiến giúp làm khít sát với vị trí mất răng thì người ngoài nhìn vào sẽ không thể nhận ra là bạn đã lắp cầu răng sứ.
Cải thiện được chức năng nhai của răng
Chất liệu sứ có độ chịu lực lớn nên cầu răng dễ dàng đáp ứng được khả năng ăn nhai hiệu quả giống như răng thật. Do đó sẽ mang lại cho bạn một cảm giác thoải mái và tự tin khi ăn hay nhai.
Tiết kiệm chi phí
So với những phương pháp làm răng thẩm mỹ khắc thì phương pháp là cầu răng sứ tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều. Đặc biệt còn có nhiều loại chất liệu sứ với các mức giá khác nhau để bạn được thoải mái lựa chọn sao cho phù hợp với kinh tế của bản thân nhất.
Tuy nhiên, đây là một phương pháp đòi hỏi kỹ thuật khá cao do đó bạn cần phải tìm được địa chỉ làm răng uy tín thì mới đạt được hiệu quả cao cũng như đảm bảo được khả năng nhai của răng như răng thật.
Nhược điểm của phương pháp làm cầu răng sứ
Tuy nhiên phương pháp này cũng có một số điểm hạn chế như sau:
- Phương pháp làm cầu răng sứ này đòi hỏi hai chiếc răng liền kề với răng bị mất phải còn khoẻ để có thể làm trụ cho cầu răng.
- Làm tổn thương đến 2 chiếc răng bên cạnh vì phải mài đi một phần để giảm thể tích bề mặt thân răng để có thể gắn cầu răng lên trên.
- Hai trụ cầu sẽ chịu lực và làm việc cho cả diện tích của cả 3 mặt nhai
- Phương pháp cầu răng sẽ không hoàn toàn khít răng mà sẽ có gầm cầu, đây có thể là nơi chứa đựng thức ăn nếu không vệ sinh răng miệng đúng cách, làm tích tụ thức ăn và gây nên các vấn đề của răng miệng.
>> Địa chỉ niềng răng ở đâu tại đà nẵng uy tín
Bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng chi tiết
Bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng – Nha khoa quốc tế My Smile Clinic
Công thức tính giá làm cầu răng sứ tại nha khoa quốc tế My Smile Clinic như sau:
Giá cầu răng sứ = đơn giá loại răng sứ x số răng sứ cần dùng trên cầu răng |
Trong đó giá loại răng sứ như sau:
Nhãn hiệu | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá sau áp dụng chương trình giảm | Thời gian bảo hành chính hãng |
Răng sứ Titan | Đức | 1.900.000 | 1.500.000 | 3 năm |
Răng sứ Crom – Cobalt | Đức | 2.900.000 | 2.000.000 | 5 năm |
Răng sứ Zirconia | Đức | 3.500.000 | 2.400.000 | 10 năm |
Răng sứ Zirconia DDBio | Đức | 4.000.000 | 2.800.000 | 10 năm |
Răng sứ Cercon XT | Đức | 6.000.000 | 4.000.000 | 7 năm chính hãng + 3 năm của nha khoa |
Răng sứ Cercon HT | Đức | 7.000.000 | 4.900.000 | 7 năm chính hãng + 3 năm của nha khoa |
Răng sứ Lava 3M | Mỹ | 9.000.000 | 7.000.000 | 15 năm chính hãng |
Mặt dán sứ | Đức | 7.000.000 | 4.900.000 | 5 năm chính hãng |
Mặt dán sứ E.MAX Ivocclar Vivadent | Đức | 8.000.000 | 5.600.000 | 7 năm chính hãng + 3 năm của nha khoa |
Bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng – Nha khoa Paris
Chi phí làm cầu răng sứ tại nha khoa Paris được tính theo công thức như sau:
Chi phí làm cầu răng sứ = (Số răng mất + 2) x Giá răng sứ |
Trong đó số răng mất + 2 là vì để làm cầu răng thì cần xử lý ít nhất 2 răng ngoài cùng để làm trụ đỡ cho cầu răng. Bảng giá răng sứ chi tiết như sau:
STT | Loại răng sứ | Đơn giá (VNĐ/răng) |
1 | Mão toàn diện kim loại CR – CO | 1.200.000 |
2 | Mão sứ Titan | 2.500.000 |
3 | Mão sứ kim loại quý | 10.000.000 |
4 | Răng sứ Venus | 3.500.000 |
5 | Mão sứ Roland | 5.000.000 |
6 | Mão toàn sứ Emax Zic | 6.000.000 |
7 | Mão sứ Cercon | 6.000.000 |
8 | Mão sứ Cercon HT – 3M Espe & Emax | 7.000.000 |
9 | Mão Lava Plus – 3M Espe & Emax | 8.000.000 |
10 | Răng toàn sứ thẩm mỹ 4s | 12.000.000 |
11 | Răng toàn sứ thẩm mỹ 5s | 15.000.000 |
12 | Răng toàn sứ thẩm mỹ kim cương | 18.000.000 |
Bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng – Nha khoa
STT | Loại răng | Đơn giá (VNĐ/răng) |
1 | Răng sứ Mỹ | 700.000 |
2 | Răng sứ Ceramco | 800.000 |
3 | Răng sứ TiTan | 1.500.000 |
4 | Răng sứ Vita | 1.700.000 |
5 | Răng sứ Ziconia ( Bảo hành 10 năm) | 3.000.000 |
6 | Răng sứ Cercon ( Bảo hành 20 năm) | 3.400.000 |
7 | Răng sứ Cercon | 5.500.000 giảm còn 4.500.000 |
8 | Răng sứ EMAX | 6.500.000 giảm còn 5.500.000 |
9 | Răng sứ Verneer | 8.000.000 giảm còn 5.500.000 |
10 | Răng sứ Ceramill | 8.500.000 giảm còn 6.500.000 |
11 | Răng sứ Nacera Q3 | 10.000.000 giảm còn 8.000.000 |
12 | Răng sứ Argen ultra | 16.000.000 giảm còn 12.000.000 |
13 | Răng sứ Lava plus | 20.000.000 giảm còn 15.000.000 |
14 | Răng sứ DDBIO | 6.000.000 |
15 | Răng sứ Quý Kim | 7.000.000 |
16 | Tháo cắt cầu răng | 200.000 (miễn phí nếu làm PH sứ) |
17 | Gắn lại cầu – mão | 200.000 |
Cầu răng sứ là phương pháp khắc phục tình trạng răng bị mất để trả lại chức năng nhai cắn, và đảm bảo tính thẩm mỹ cho răng. Mang lại cho bạn một hàm răng đều đẹp tự nhiên và một nụ cười toả nắng. Tuỳ vào cơ sở vật chất, chương trình khuyến mãi cũng như trình độ của đội ngũ y bác sỹ mà bạn lựa chọn mà bảng giá cầu răng sứ Đà Nẵng sẽ có sự thay đổi ít nhiều. gọi ngay đên phòng khám nha khoa đà nẵng mysmile